Nhiều khách nước ngoài đến Việt Nam và muốn nhờ bạn chỉ đường, hay bạn đi du lịch nước ngoài muốn hỏi đường thì bạn sẽ nói như thế nào. Sau đây là các mẫu câu hỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh, giúp các bạn tự tin hơn khi gặp người nước ngoài hay đi du lịch. Các bạn tham khảo nhé:
It's this way - Chỗ đó ở phía này
You're going in the wrong direction - Bạn đang đi sai hướng rồi
Take this road - Đi đường này
Go down there - Đi xuống phía đó
Take the first on the left - Rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
Take the second on the right - Rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai
Turn right at the crossroads - Đến ngã tư thì rẽ phải
Continue straight ahead for about a mile
Những chỗ màu xanh các bạn có thể thay bằng các cụm từ khác nhé. Trên đây là cách hỏi và chỉ đường trong tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt!
Asking directions - Hỏi đường
Excuse me, could you tell me how to get to the bus station?
Xin lỗi bạn có thể chỉ tôi đường đến bến xe bus không?
Excuse me, do you know where the post office is?
Xin lỗi, bạn có biết bưu điện ở đâu không?
I'm sorry, I don't know
Xin lỗi, tôi không biết
Sorry, I'm not from around here
Xin lỗi tôi không ở khu này
I'm looking for this address
Tôi đang tìm địa chỉ này
Are we on the right road for Brighton?
Chúng tôi có đang đi đúng đường tới thành phố Brighton không?
Is this the right way for Brighton?
Đây có phải đường đi Brighton không?
Do you have a map?
Bạn có bản đồ không?
Can you show me on the map?
Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?
How far is it?
Chỗ đó cách đây bao xa?
Giving directions - Chỉ đường
It's this way - Chỗ đó ở phía này
It's that way - Chỗ đó ở phía kia
You're going the wrong way - Bạn đang đi sai đường rồi
You're going the wrong way - Bạn đang đi sai đường rồi
You're going in the wrong direction - Bạn đang đi sai hướng rồi
Take this road - Đi đường này
Go down there - Đi xuống phía đó
Take the first on the left - Rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
Take the second on the right - Rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai
Turn right at the crossroads - Đến ngã tư thì rẽ phải
Continue straight ahead for about a mile
Tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)
Continue past the fire station
Continue past the fire station
Tiếp tục đi qua trạm cứu hỏa
You'll pass a supermarket on your left
You'll pass a supermarket on your left
Bạn sẽ đi qua một siêu thị bên tay trái
Keep going for another ... - Tiếp tục đi tiếp thêm … nữa
Hundred yards - 100 thước (bằng 91m)
Two hundred metres - 200m
Half mile - nửa dặm (khoảng 800m)
Kilometre - 1km
It'll be ... - Chỗ đó ở …
On your left - Bên tay trái
On your right - Bên tay phải
Straight ahead of you - Ngay trước mặt
Keep going for another ... - Tiếp tục đi tiếp thêm … nữa
Hundred yards - 100 thước (bằng 91m)
Two hundred metres - 200m
Half mile - nửa dặm (khoảng 800m)
Kilometre - 1km
It'll be ... - Chỗ đó ở …
On your left - Bên tay trái
On your right - Bên tay phải
Straight ahead of you - Ngay trước mặt
Những chỗ màu xanh các bạn có thể thay bằng các cụm từ khác nhé. Trên đây là cách hỏi và chỉ đường trong tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt!
Nguồn: Chiencin Blog, Bi Bùi Blog
0 nhận xét:
Speak up your mind
Tell us what you're thinking... !